Từ điển Thiều Chửu馭 - ngự① Cùng nghĩa với chữ ngự 御. ||② Tiết chế kẻ dưới. Như ngự hạ 馭下 tiết chế kẻ dưới cho khỏi làm xằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng馭 - ngựĐánh ngựa. Đánh xe ngựa. Như chữ Ngự 御 — Kìm giữ, ngăn chặn. Td: Chế ngự.